Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 牧师
牧师
mùshī
Thầy tu (thường chỉ trong đạo Thiên chúa giáo hoặc đạo Cơ đốc)
Hán việt:
mục sư
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 牧师
师
【shī】
thầy giáo, bậc thầy
牧
【mù】
Người chăn cừu
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 牧师
Ví dụ
1
mùshī
牧师
zhèngzài
正
在
zuòlǐbài
做
礼
拜
yíshì
仪
式
。
Mục sư đang thực hiện nghi lễ cầu nguyện.
2
wǒmen
我
们
de
的
mùshī
牧师
fēicháng
非
常
yǒushàn
友
善
。
Mục sư của chúng tôi rất thân thiện.
3
mùshī
牧师
wèi
为
xīnhūnfūfù
新
婚
夫
妇
qídǎo
祈
祷
。
Mục sư cầu nguyện cho cặp đôi mới cưới.