一直
yīzhí
thẳng, suốt, liên tục
Hán việt: nhất trị
HSK1
Trạng từ

Ví dụ

1
yīzhí一直gōngzuò
Anh ấy làm việc liên tục.
2
tāmenyīzhí一直zàitánhuà
Họ nói chuyện liên tục.
3
wǒmenyīzhí一直zàiyìqǐ
Chúng tôi mãi mãi ở bên nhau.
4
yīzhí一直zàixiǎng
Tôi luôn nghĩ về bạn.
5
diànshìyīzhí一直kāizhùkěyǐbāngguānjī
Ti vi đang mở, bạn có thể giúp tôi tắt nó không?
6
zàitúshūchéngzhǎodàoleyīzhí一直xiǎngyàodeběnxiǎoshuō
Tôi đã tìm thấy cuốn tiểu thuyết mà tôi luôn muốn ở siêu thị sách.
7
yīzhí一直bùtíngxià
Mưa rơi liên tục không ngừng.
8
bùnéngyīzhí一直zàizhèlǐdāizhù
Bạn không thể cứ ở đây mãi.
9
tōngguòwǎngluòxiāngshìwǒmenyīzhí一直bǎochíliánxìzàidìyījiànmiànshíjiùyījiànrúgù
Quen biết qua mạng, chúng tôi luôn giữ liên lạc và cảm thấy thân thiết ngay từ lần gặp đầu tiên.
10
zhèháiziyīzhí一直zàiwūzituántuánzhuàn
Đứa trẻ này cứ quay cuồng trong nhà.
11
zhèjiànshìyīzhí一直yíngràozàidexīntóu
Chuyện này luôn luôn vương vấn trong lòng anh ấy.
12
yīzhí一直zàituōyánxiělùnwéndegōngzuò
Anh ấy liên tục trì hoãn công việc viết luận văn.

Từ đã xem

AI