zhí
Thẳng, trực tiếp
Hán việt: trị
一丨丨フ一一一一
8
HSK1

Ví dụ

1
zhèshìzhíjiǎosānjiǎoxíng
Đây là tam giác vuông.
2
zhètànghuǒchēshìzhídáde
Chuyến tàu này là chuyến đi thẳng.
3
wǒmenxiàchēhòuzhíjiēlecāntīng
Sau khi xuống xe, chúng tôi đã đi thẳng đến nhà hàng.
4
yīzhígōngzuò
Anh ấy làm việc liên tục.
5
tāmenyīzhízàitánhuà
Họ nói chuyện liên tục.
6
wǒmenyīzhízàiyīqǐ
Chúng tôi mãi mãi ở bên nhau.
7
yīzhízàixiǎng
Tôi luôn nghĩ về bạn.
8
diànshìtáizhèngzàizhíbōyīnyuèhuì
Đài truyền hình đang trực tiếp buổi hòa nhạc.
9
diànshìyīzhíkāizhekěyǐbāngguānjīma
Ti vi đang mở, bạn có thể giúp tôi tắt nó không?
10
zhètiáodìtiěxiànlù线zhídájīchǎng
Tuyến tàu điện ngầm này đi thẳng đến sân bay.
11
xǐhuānzhítóufa
Tôi thích tóc thẳng.
12
zàitúshūchéngzhǎodàoleyīzhíxiǎngyàodenàběnxiǎoshuō
Tôi đã tìm thấy cuốn tiểu thuyết mà tôi luôn muốn ở siêu thị sách.