Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
这个
窃贼
在
夜里
偷走
了
许多
贵重物品。
The thief sneaked in at night and stole many valuable items.
Tên trộm này đã lẻn vào ban đêm và đánh cắp nhiều vật giá trị.
警方
在
长达
六个月
的
调查
后
终于
逮捕
了
那个
窃贼。
The police finally arrested the thief after a six-month long investigation.
Cảnh sát cuối cùng đã bắt giữ tên trộm sau một cuộc điều tra kéo dài sáu tháng.
窃贼
被
发现
藏
在
一个
废弃
的
仓库
里。
The thief was found hiding in an abandoned warehouse.
Tên trộm được phát hiện ẩn náu trong một kho hàng bỏ hoang.
Bình luận