Chi tiết từ vựng

窃贼 【qièzéi】

heart
(Phân tích từ 窃贼)
Nghĩa từ: Kẻ trộm
Hán việt: thiết tặc
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zhège
这个
qièzéi
窃贼
zài
yèlǐ
夜里
tōuzǒu
偷走
le
xǔduō
许多
guìzhòngwùpǐn
贵重物品。
The thief sneaked in at night and stole many valuable items.
Tên trộm này đã lẻn vào ban đêm và đánh cắp nhiều vật giá trị.
jǐngfāng
警方
zài
chángdá
长达
liùgèyuè
六个月
de
diàochá
调查
hòu
zhōngyú
终于
dǎibǔ
逮捕
le
nàge
那个
qièzéi
窃贼
The police finally arrested the thief after a six-month long investigation.
Cảnh sát cuối cùng đã bắt giữ tên trộm sau một cuộc điều tra kéo dài sáu tháng.
qièzéi
窃贼
bèi
fāxiàn
发现
cáng
zài
yígè
一个
fèiqì
废弃
de
cāngkù
仓库
里。
The thief was found hiding in an abandoned warehouse.
Tên trộm được phát hiện ẩn náu trong một kho hàng bỏ hoang.
Bình luận