右
一ノ丨フ一
5
左
HSK1
Danh từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
阿拉伯语的书写是从右到左
Tiếng Ả Rập được viết từ phải sang trái.
2
他站在我右边
Anh ấy đứng ở bên phải tôi
3
他坐在我右边。
Anh ấy ngồi bên phải tôi.
4
请把它移到右边。
Hãy di chuyển nó sang bên phải.
5
车站就在超市的右边。
Bến xe ở ngay bên phải siêu thị.
6
路的右边有一家超市。
Có một siêu thị ở bên phải đường.
7
你的右手拿着什么?
Tay phải bạn đang cầm gì?
8
往右看
Nhìn về bên phải.
9
红绿灯处右拐。
Chỗ đèn giao thông rẻ phải
10
从超市出来后右拐。
Sau khi ra khỏi siêu thị, rẽ phải.
11
向右看
Nhìn sang phải
12
下午三点左右我总是会感到困。
Vào khoảng 3 giờ chiều, tôi luôn cảm thấy buồn ngủ.