Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 凉鞋
凉鞋
liángxié
Dép xăng đan
Hán việt:
lương hài
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 凉鞋
凉
【liáng】
mát mẻ
鞋
【xié】
giày
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 凉鞋
Ví dụ
1
zhèshuāng
这
双
liángxié
凉鞋
hěn
很
shìhé
适
合
xiàtiān
夏
天
chuān
穿
。
Đôi dép này rất phù hợp để đi vào mùa hè.
2
wǒ
我
xiǎng
想
mǎi
买
yīshuāng
一
双
xīn
新
de
的
liángxié
凉鞋
Tôi muốn mua một đôi dép mới.
3
tā
她
xǐhuān
喜
欢
chuān
穿
yánsè
颜
色
xiānyàn
鲜
艳
de
的
liángxié
凉鞋
Cô ấy thích đi dép có màu sắc tươi sáng.