liáng
mát mẻ
Hán việt: lương
丶一丶一丨フ一丨ノ丶
10
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
xībian西detiānqìbǐjiàoliáng
Thời tiết phía tây khá mát.
2
qiūtiāntiānqìzhújiànliángshuǎng
Mùa thu, thời tiết dần trở nên mát mẻ.
3
tiānqìliángkuai
Thời tiết mát mẻ.
4
hēyībēiliángshuǐ
Uống một cốc nước mát.
5
liángkuaidexiàyè
Đêm hè mát mẻ.
6
liángshuǎngdezǎochén
Buổi sáng mát dịu.
7
fángjiānhěnliáng
Trong phòng rất mát.
8
wǒmenzàilínyīndàoshàngsànbùxiǎngshòuzheliángshuǎngdekōngqì
Chúng tôi đi dạo trên con đường mát mẻ, thưởng thức không khí trong lành.
9
zhègeyǐnliàohěnqīngliáng
Thức uống này rất mát.
10
qīngliángdefēngchuīfúzhedeliǎn
Gió mát lạnh thổi qua khuôn mặt tôi.
11
chuān穿shàngzhèjiànyīfúrànggǎnjuéqīngliáng
Mặc chiếc áo này sẽ khiến bạn cảm thấy mát mẻ.