Chi tiết từ vựng
雨衣 【yǔyī】
(Phân tích từ 雨衣)
Nghĩa từ: Áo mưa
Hán việt: vú y
Lượng từ:
件
Cấp độ: Từ vựng tiếng Trung về quần áo
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
孩子
们
穿
上
了
雨衣。
The children put on their raincoats.
Bọn trẻ đã mặc áo mưa.
她
的
雨衣
破
了
一个
洞,
结果
她
成
了
落汤鸡。
Her raincoat had a hole in it, and as a result, she got soaked.
Áo mưa của cô ấy bị thủng một lỗ, kết quả cô ấy bị ướt sũng.
Bình luận