Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
昨天
我
去
了
超市。
Tôi đã đi siêu thị hôm qua.
昨天
天气
很
好。
Thời tiết hôm qua rất tốt.
昨天
我
看到
他
在
公园。
Hôm qua tôi đã thấy anh ấy ở công viên.
昨天晚上
我们
吃
了
火锅。
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
昨天
你
为什么
没来?
Hôm qua bạn tại sao không đến?
Bình luận