昨天
zuótiān
hôm qua
Hán việt: tạc thiên
HSK1
Danh từDanh từ chỉ thời gian

Ví dụ

1
zuótiān昨天lechāoshì
Tôi đã đi siêu thị hôm qua.
2
zuótiān昨天tiānqìhěnhǎo
Thời tiết hôm qua rất tốt.
3
zuótiān昨天kàndàozàigōngyuán
Hôm qua tôi đã thấy anh ấy ở công viên.
4
zuótiānwǎnshangwǒmenchīlehuǒguō
Tối hôm qua chúng tôi đã ăn lẩu.
5
zuótiān昨天wèishénmeméilái
Hôm qua bạn tại sao không đến?
6
zuótiān昨天jiàndàoleyígèlǎopéngyǒu
Tôi gặp một người bạn cũ hôm qua.
7
zuótiān昨天mǎileyītiáoqúnzǐ
Cô ấy mua một chiếc váy hôm qua.
8
zuótiān昨天méiyǒulái
Cô ấy hôm qua không đến.
9
zuótiān昨天dehěndà
Mưa hôm qua rất to.
10
zuótiān昨天wǒmenlegōngyuán
Hôm qua chúng tôi đã đi công viên.
11
zuótiān昨天láiguò
Cô ấy đã đến hôm qua.
12
zhèshìzuótiān昨天delùyīn
Đây là đoạn ghi âm của tôi hôm qua.