听说
HSK1
Động từ
Phân tích từ 听说
Ví dụ
1
听说他要去美国。
Tôi nghe nói anh ấy sẽ đi Mỹ.
2
听说她刚换了工作。
Tôi nghe nói cô ấy vừa đổi công việc.
3
听说他们要结婚了。
Tôi nghe nói họ sắp kết hôn.
4
听说他生病了。
Tôi nghe nói anh ấy bị ốm.
5
当我听说这个消息时,我哭笑不得。
Khi tôi nghe tin này, tôi không biết nên khóc hay nên cười.
6
听说那家老字号的店铺因为管理问题决定停业。
Nghe nói cửa hàng truyền thống đó quyết định đóng cửa vì vấn đề quản lý.
7
听说隔壁的餐厅下周一要开张。
Nghe nói nhà hàng bên cạnh sẽ khai trương vào thứ Hai tuần sau.