斑马
bānmǎ
Con ngựa vằn
Hán việt: ban mã
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
bānmǎ斑马shìfēizhōucǎoyuánshàngdechángjiàndòngwù
Hươu cao cổ là một trong những loài động vật phổ biến ở đồng bằng châu Phi.
2
bānmǎ斑马tāmendútèdehēibáitiáowénérwénmíng
Hươu cao cổ nổi tiếng với những vằn đen trắng độc đáo của chúng.
3
zàizìránjièzhōngbānmǎ斑马detiáowényǒuzhùyútāmenduǒbìbǔshízhě
Trong tự nhiên, những vằn của hươu cao cổ giúp chúng tránh khỏi kẻ săn mồi.