报名
bàomíng
đăng ký, ghi danh
Hán việt: báo danh
HSK1
Động từĐộng từ li hợp

Ví dụ

1
wǒyàobàomíng报名cānjiāzhècìbǐsài
Tôi muốn đăng ký tham gia cuộc thi này.
2
bàomíng报名shíjiānshìshénmeshíhòu
Thời gian đăng ký là khi nào?
3
bàomíngfèishìduōshǎo
Phí đăng ký là bao nhiêu?
4
yǐjīngbàomíng报名lema
Bạn đã đăng ký chưa?
5
bàomíng报名derénhěnduō
Rất nhiều người đăng ký.
6
bàomíng报名jiéshùhòucáizhīdào
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
7
bàomíng报名yàotíqiányīzhōu
Cần phải đăng ký trước một tuần.
8
yǐjīngbàomíng报名cānjiātuōfúkǎoshì
Cô ta đã đăng ký dự thi TOEFL.
9
qǐngzàibàomíngbiǎoshàngbiāomíngníncānjiāgōngzuōfangdeyìyuàn
Xin hãy đánh dấu ý muốn tham gia hội thảo của bạn trên tờ đăng ký.