Chi tiết từ vựng

报名 【報名】【bàomíng】

heart
(Phân tích từ 报名)
Nghĩa từ: Đăng ký
Hán việt: báo danh
Cấp độ: HSK2

Ví dụ:

wǒyào
我要
bàomíng
报名
cānjiā
参加
zhècì
这次
bǐsài
比赛。
I want to register for this competition.
Tôi muốn đăng ký tham gia cuộc thi này.
bàomíng
报名
shíjiān
时间
shì
shénme
什么
shíhòu
时候?
When is the registration time?
Thời gian đăng ký là khi nào?
bàomíngfèi
报名
shì
duōshǎo
多少?
How much is the registration fee?
Phí đăng ký là bao nhiêu?
yǐjīng
已经
bàomíng
报名
lema
了吗?
Have you registered yet?
Bạn đã đăng ký chưa?
bàomíng
报名
de
rén
hěnduō
很多。
Many people have registered.
Rất nhiều người đăng ký.
bàomíng
报名
jiéshù
结束
hòu
cái
zhīdào
知道。
I only found out after the registration ended.
Tôi chỉ biết sau khi đăng ký kết thúc.
bàomíng
报名
yào
tíqián
提前
yīzhōu
一周。
Registration needs to be a week in advance.
Cần phải đăng ký trước một tuần.
yǐjīng
已经
bàomíng
报名
cānjiā
参加
tuōfúkǎoshì
托福考试。
She has already registered for the TOEFL test.
Cô ta đã đăng ký dự thi TOEFL.
qǐng
zài
bàomíngbiǎo
报名
shàng
biāomíng
标明
nín
cānjiā
参加
gōngzuōfang
工作坊
de
yìyuàn
意愿。
Please indicate your willingness to participate in the workshop on the registration form.
Xin hãy đánh dấu ý muốn tham gia hội thảo của bạn trên tờ đăng ký.
Bình luận