名
ノフ丶丨フ一
6
个
HSK1
Danh từ
Hình ảnh:

Từ ghép
Ví dụ
1
你的名字是什么?
Tên bạn là gì?
2
这个女人很有名
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
3
我想成为一名老师。
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
4
他问我名字。
Anh ấy hỏi tôi tên gì.
5
在中国,姓放在名字前面。
Ở Trung Quốc, họ đặt trước tên.
6
你叫什么名字?
Bạn tên gì?
7
你的名字是什么?
Tên bạn là gì?
8
这个名字听起来很熟悉。
Tên này nghe quen quen.
9
他的名字在名单上。
Tên anh ấy có trong danh sách.
10
这本书的名字我忘记了。
Tôi quên tên cuốn sách này rồi.
11
德国的啤酒很有名。
Bia Đức rất nổi tiếng.
12
英国有很多著名的大学。
Anh có rất nhiều trường đại học nổi tiếng.