míng
tên, danh tiếng
Hán việt: danh
ノフ丶丨フ一
6
HSK1
Danh từ

Hình ảnh:

Thông tin lượng từ

míng

Lượng từ dùng đếm số người trong các tình huống trang trọng hoặc diễn đạt số lượng chính thức.

Cấu trúc: [Số lượng] + 名 + [Danh từ chỉ người]

Ví dụ sử dụng:

一名学生
yí míng xuéshēng
một học sinh
两名教师
liǎng míng jiàoshī
hai giáo viên
三名运动员
sān míng yùndòngyuán
ba vận động viên
一名候选人
yí míng hòuxuǎnrén
một thí sinh
五名记者
wǔ míng jìzhě
năm phóng viên
六名志愿者
liù míng zhìyuànzhě
sáu tình nguyện viên

Ví dụ

1
demíngzìshìshénme??
Tên bạn là gì?
2
zhègènǚrénhěnyǒumíng
Người phụ nữ này rất nổi tiếng.
3
xiǎngchéngwéimínglǎoshī
Tôi muốn trở thành một giáo viên.
4
wènmíngzì
Anh ấy hỏi tôi tên gì.
5
zàizhōngguóxìngfàngzàimíngzìqiánmiàn
Ở Trung Quốc, họ đặt trước tên.
6
jiàoshénmemíngzì
Bạn tên gì?
7
demíngzìshìshénme
Tên bạn là gì?
8
zhègèmíngzìtīngláihěnshúxī
Tên này nghe quen quen.
9
demíngzìzàimíngdānshàng
Tên anh ấy có trong danh sách.
10
zhèběnshūdemíngzìwàngjìle
Tôi quên tên cuốn sách này rồi.
11
déguódepíjiǔhěnyǒumíng
Bia Đức rất nổi tiếng.
12
yīngguóyǒuhěnduōzhùmíngdedàxué
Anh có rất nhiều trường đại học nổi tiếng.

Từ đã xem

AI