quần áo, tuân theo
Hán việt: phục
ノフ一一フ丨フ丶
8
件, 套
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
zhèjiājiǔdiàndefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của khách sạn này rất tốt.
2
zhèjiànyīfúdezhìliàngfēichánghǎo
Chất lượng của bộ quần áo này rất tốt.
3
zhèjiànyīfútàidàle
Bộ quần áo này quá lớn.
4
zhèjiāyínhángdefúwùhěnhǎo
Dịch vụ của ngân hàng này rất tốt.
5
nínhǎokěyǐwèinínfúwùma
Xin chào, tôi có thể phục vụ ngài không?
6
nèixiēyīfútàixiǎole
Những bộ quần áo đó quá nhỏ.
7
zàinǎlǐmǎidezhèjiànyīfú
Bạn mua bộ đồ này ở đâu?
8
mǎizhèjiànyīfútàiguìle
Tôi không mua bộ đồ này, nó quá đắt.
9
zhèjiànyīfúduōshǎoqián
Cái áo này giá bao nhiêu?
10
zhèjiànyīfúduōshǎoqián
Cái áo này giá bao nhiêu?
11
zhèjiànyīfúwǒyàozuòyígèhuàn
Tôi muốn đổi chiếc áo này.
12
zhèjiànyīfúxūyào300300rénmínbì
Cái áo này giá 300 Nhân dân tệ.