Chi tiết từ vựng

紫苏 【zǐsū】

heart
(Phân tích từ 紫苏)
Nghĩa từ: Lá tía tô
Hán việt: tử tô
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

zǐsū
紫苏
de
yèzi
叶子
yònglái
用来
zuòcài
做菜
fēicháng
非常
xiāng
香。
The leaves of the perilla are very fragrant when used in cooking.
Lá của cây tía tô được dùng để nấu ăn rất thơm.
zài
yīxiē
一些
yàzhōu
亚洲
guójiā
国家,
zǐsū
紫苏
shì
zhìzuò
制作
chuántǒng
传统
shípǐn
食品
bùkě
不可
quēshǎo
缺少
de
tiáoliào
调料。
In some Asian countries, perilla is an indispensable seasoning in the production of traditional foods.
Ở một số quốc gia châu Á, tía tô là gia vị không thể thiếu trong việc chế biến thực phẩm truyền thống.
kěyǐ
可以
shìshì
试试
yòng
zǐsūyè
紫苏
bāoguǒ
包裹
kǎoròu
烤肉,
wèidào
味道
zhēnshì
真是
tàibàngle
太棒了。
You can try using perilla leaves to wrap grilled meat, the flavor is really amazing.
Bạn có thể thử dùng lá tía tô để gói thịt nướng, mùi vị thực sự tuyệt vời.
Bình luận