Chi tiết từ vựng

头疼 【頭疼】【tóuténg】

heart
(Phân tích từ 头疼)
Nghĩa từ: Đau đầu, khó chịu, phiền muộn
Hán việt: đầu đông
Cấp độ: HSK2

Ví dụ:

zuówǎn
昨晚
méiyǒu
没有
shuìhǎo
睡好,
xiànzài
现在
tóuténg
头疼
I didn't sleep well last night and now I have a headache.
Tôi không ngủ được tốt tối qua, bây giờ tôi bị đau đầu.
měicì
每次
kǎoshì
考试
qián
前,
dōu
huì
tóuténg
头疼
Every time before an exam, she gets a headache.
Mỗi lần trước kỳ thi, cô ấy đều bị đau đầu.
rúguǒ
如果
jīngcháng
经常
tóuténg
头疼
yīnggāi
应该
kàn
yīshēng
医生。
If you frequently have headaches, you should see a doctor.
Nếu bạn thường xuyên đau đầu, bạn nên đi khám bác sĩ.
duì
zhèzhǒng
这种
shìqíng
事情
zhēnde
真的
hěn
tóuténg
头疼
I really find such matters annoying.
Tôi thực sự cảm thấy phiền muộn với những việc như thế này.
Bình luận