téng
đau, nhức nhối
Hán việt: đông
丶一ノ丶一ノフ丶丶丶
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
zuǒyǎnyǒudiǎnténg
Mắt trái hơi đau.
2
zuówǎnméiyǒushuìhǎoxiànzàitóuténg
Tôi không ngủ được tốt tối qua, bây giờ tôi bị đau đầu.
3
měicìkǎoshìqiándōuhuìtóuténg
Mỗi lần trước kỳ thi, cô ấy đều bị đau đầu.
4
rúguǒjīngchángtóuténgyīnggāikànyīshēng
Nếu bạn thường xuyên đau đầu, bạn nên đi khám bác sĩ.
5
duìzhèzhǒngshìqíngzhēndehěntóuténg
Tôi thực sự cảm thấy phiền muộn với những việc như thế này.
6
detóuhěnténg
Đầu tôi rất đau.
7
shuāidǎoletuǐténgbùnéngdòng
Anh ấy bị té, chân đau đến nỗi không thể di chuyển.
8
háizibìnglehóulónghěnténg
Con bị ốm, họng rất đau.
9
yùndònghòuquánshēndōuténg
Sau khi tập thể dục, cả người tôi đều đau.
10
dǎzhēnhuìténgma
Tiêm có đau không?
11
ànmókěyǐhuǎnjiějīròuténgtòng
Mát-xa có thể giảm đau cơ bắp.
12
dexīgàiténgkěnéngxūyàozhāzhēn
Đầu gối của tôi đau, có lẽ cần phải châm cứu.