Chi tiết từ vựng
洋葱 【yángcōng】
(Phân tích từ 洋葱)
Nghĩa từ: Hành tây
Hán việt: dương song
Lượng từ:
个
Loai từ: Danh từ
Ví dụ:
这
道菜
需要
加
一些
洋葱。
This dish needs some onions.
Món ăn này cần thêm một ít hành tây.
我
不
喜欢
生吃
洋葱。
I don't like to eat raw onions.
Tôi không thích ăn sống hành tây.
洋葱
能
使
食物
的
味道
更加
丰富。
Onions can enrich the flavor of food.
Hành tây có thể làm cho món ăn thêm phong phú về mùi vị.
Bình luận