yáng
đại dương, nước ngoài
Hán việt: dương
丶丶一丶ノ一一一丨
9
个, 片
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
háizimenliǎnshàngyángyìzhùxǐyuè
Trên khuôn mặt của những đứa trẻ rạng rỡ niềm vui sướng.
2
dōngtiāndeyángguāngràngzhěngfángjiānnuǎnyángyángde
Ánh nắng mặt trời vào mùa đông làm cho cả căn phòng trở nên ấm áp.
3
chuānshàng穿lenǎinaizhīdemáoyīgǎnjuézhěngrénnuǎnyángyángde
Mặc lên chiếc áo len mà bà đã đan, tôi cảm thấy cả người đều ấm áp.
4
lewǎnrètānghòujuédedùzinuǎnyángyángde
Sau khi uống một tô súp nóng, anh ấy cảm thấy bụng ấm áp.

Từ đã xem

AI