金针菇
jīnzhēngū
Nấm kim châm
Hán việt: kim châm
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
jīnzhēngū金针菇shìxǔduōyàzhōucàiyáozhōngchángjiàndezhǒngshícái
Kim châm cú là một loại nguyên liệu thường thấy trong nhiều món ăn Á Châu.
2
xǐhuāndetānglǐjiāyīxiējīnzhēn
Tôi thích thêm một ít kim châm cú vào súp của mình.
3
jīnzhēngū金针菇jǐnwèidàoxiānměiérqiěyíngyǎngjiàzhíhěngāo
Kim châm cú không chỉ có hương vị thơm ngon mà còn có giá trị dinh dưỡng cao.

Từ đã xem