jīn
Kim loại nói chung, vàng
Hán việt: kim
ノ丶一一丨丶ノ一
8
锭, 块
HSK1

Hình ảnh:

Ví dụ

1
shēntǐjiànkāngjīnqiángèngzhòngyào
Sức khỏe quan trọng hơn tiền bạc.
2
shíjiānjiùshìjīnqián
Thời gian là vàng.
3
zhègèfángziměiyuèzūjīnshìduōshǎo
Căn nhà này thuê mỗi tháng bao nhiêu tiền?
4
fángxūyàozhīfùyājīn
Thuê nhà cần phải đặt cọc.
5
dezūjīnbāokuòshuǐdiànfèima
Tiền thuê của bạn đã bao gồm tiền nước và điện chưa?
6
měipíngmǐdezūjīnshì5050yuán
Giá thuê mỗi mét vuông là 50 nhân dân tệ.
7
zhèshìzhēnjīn
Đây không phải là vàng thật.
8
wénwùdejiàzhíwúfǎyòngjīnqiánhéngliáng
Giá trị của hiện vật không thể đo lường bằng tiền.
9
zhǔyàoyuányīnshìquēfázījīn
Nguyên nhân chính là thiếu vốn.
10
zhùzháidezūjīnměiniándōuzàishàngzhǎng
Tiền thuê nhà hàng năm đều tăng.
11
jīnrónghángyè
ngành tài chính.
12
zhèyàngzuòshìzàilàngfèijīnqián
Làm như vậy là đang lãng phí tiền bạc.

Từ đã xem