针
ノ一一一フ一丨
7
根
HSK1
Ví dụ
1
小明怕打针。
Xiao Ming sợ tiêm.
2
医生建议我打针。
Bác sĩ khuyên tôi nên tiêm.
3
这种疫苗需要打针两次。
Loại vaccine này cần tiêm hai lần.
4
我们都需要打针接种。
Chúng ta cần phải tiêm chủng.
5
打针会疼吗?
Tiêm có đau không?
6
很多病人说扎针后感到放松。
Nhiều bệnh nhân nói rằng họ cảm thấy thư giãn sau khi châm cứu.
7
扎针可以帮助缓解背痛。
Châm cứu có thể giúp giảm đau lưng.
8
我的膝盖疼,可能需要扎针。
Đầu gối của tôi đau, có lẽ cần phải châm cứu.
9
一种很细很细的针
một loại kim rất mảnh rất nhỏ.