Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 发烧
【發燒】
发烧
fāshāo
Bị sốt, mắc sốt
Hán việt:
phát thiêu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Động từ
Thêm vào sổ tay
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 发烧
Ví dụ
1
tā
他
jīntiān
今
天
méiyǒu
没
有
qù
去
xuéxiào
学
校
,
yīnwèi
因
为
tā
他
fāshāo
发烧
le
了
。
Hôm nay cậu ta không đi học vì cậu ta bị sốt.
2
hē
喝
hěnduō
很
多
shuǐ
水
kěyǐ
可
以
bāngzhù
帮
助
jiǎnqīng
减
轻
fāshāo
发烧
Uống nhiều nước có thể giúp hạ sốt.
3
wǒ
我
bù
不
quèdìng
确
定
shìfǒu
是
否
fāshāo
发烧
dàn
但
wǒ
我
gǎnjué
感
觉
hěn
很
rè
热
。
Tôi không chắc liệu tôi có bị sốt không, nhưng tôi cảm thấy rất nóng.
4
tā
她
yīnwèi
因
为
fāshāo
发烧
méilái
没
来
shàngbān
上
班
。
Cô ấy không đến làm vì bị sốt.
5
tā
他
fāshāo
发烧
le
了
,
tǐwēn
体
温
chāoguò
超
过
le
了
sānshíbā
三
十
八
dù
度
。
Anh ấy bị sốt, nhiệt độ cơ thể vượt qua 38 độ.