Chi tiết từ vựng

发烧 【發燒】【fā shāo】

heart
(Phân tích từ 发烧)
Nghĩa từ: Bị sốt, mắc sốt
Hán việt: phát thiêu
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

jīntiān
今天
méiyǒu
没有
xuéxiào
学校,
yīnwèi
因为
fāshāo
发烧
le
了。
Hôm nay cậu ta không đi học vì cậu ta bị sốt.
hěnduō
很多
shuǐ
kěyǐ
可以
bāngzhù
帮助
jiǎnqīng
减轻
fāshāo
发烧
Uống nhiều nước có thể giúp hạ sốt.
quèdìng
确定
shìfǒu
是否
fāshāo
发烧
dàn
gǎnjué
感觉
hěn
热。
Tôi không chắc liệu tôi có bị sốt không, nhưng tôi cảm thấy rất nóng.
yīnwèi
因为
fāshāo
发烧
méilái
没来
shàngbān
上班。
Cô ấy không đến làm vì bị sốt.
Bình luận