shāo
đốt, nấu, nung, thiêu
Hán việt: thiêu
丶ノノ丶一フノ一ノフ
10
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
jīntiānméiyǒuxuéxiàoyīnwèifāshāole
Hôm nay cậu ta không đi học vì cậu ta bị sốt.
2
hěnduōshuǐkěyǐbāngzhùjiǎnqīngfāshāo
Uống nhiều nước có thể giúp hạ sốt.
3
quèdìngshìfǒufāshāodàngǎnjuéhěn
Tôi không chắc liệu tôi có bị sốt không, nhưng tôi cảm thấy rất nóng.
4
yīnwèifāshāoméiláishàngbān
Cô ấy không đến làm vì bị sốt.
5
pǎobùnéngbāngzhùránshāokǎlù
Chạy bộ giúp đốt cháy calo.
6
fāshāoletǐwēnchāoguòlesānshíbā
Anh ấy bị sốt, nhiệt độ cơ thể vượt qua 38 độ.
7
zhègèguōkěyǐshāoshuǐ
Cái nồi này không thể đun nước.
8
tāmenzàiyěwàishāokǎo
Họ đang nướng thịt ngoài trời.
9
zhèzhǒngcáiliàohěnróngyìshāozhe
Loại vật liệu này rất dễ cháy.
10
shāomùtoukěyǐqǔnuǎn
Đốt củi có thể sưởi ấm.
11
deshǒubèirèshuǐshāoshāngle
Tay anh ấy bị bỏng do nước nóng.
12
shāokāideshuǐkěyǐshāsǐxìjūn
Nước đun sôi có thể giết chết vi khuẩn.

Từ đã xem