栗子
lìzǐ
Hạt dẻ
Hán việt: lật tí
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
qiūtiānshìchīlìzi栗子dezuìjiājìjié
Mùa thu là mùa tốt nhất để ăn hạt dẻ.
2
zhèxiēlìzi栗子kǎotàijiǔle
Những hạt dẻ này đã được nướng quá lâu.
3
xǐhuānlìzi栗子dàngāo
Tôi thích bánh hạt dẻ.

Từ đã xem

AI