红豆
hóngdòu
Đậu đỏ
Hán việt: hồng đậu
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
hóngdòu红豆shēngnánguóchūnláijǐzhī
Đậu đỏ mọc ở phương nam, mùa xuân đến nở mấy nhánh.
2
yuànjūnduōcǎixiécǐwùzuìxiāngsī
Mong người được nhiều lấy, vật này nhớ nhất.
3
hóngdòutāngshìzhōngguónánfāngdechuántǒngměishí
Súp đậu đỏ là món ăn truyền thống của miền nam Trung Quốc.