Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 红豆
红豆
hóngdòu
Đậu đỏ
Hán việt:
hồng đậu
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 红豆
红
【hóng】
Đỏ, màu đỏ
豆
【dòu】
Hạt đậu, cây đậu
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 红豆
Luyện tập
Ví dụ
1
hóngdòu
红豆
shēng
生
nánguó
南
国
,
chūnlái
春
来
fā
发
jǐzhī
几
枝
。
Đậu đỏ mọc ở phương nam, mùa xuân đến nở mấy nhánh.
2
yuànjūn
愿
君
duō
多
cǎixié
采
撷
,
cǐwù
此
物
zuì
最
xiāngsī
相
思
。
Mong người được nhiều lấy, vật này nhớ nhất.
3
hóngdòutāng
红
豆
汤
shì
是
zhōngguó
中
国
nánfāng
南
方
de
的
chuántǒng
传
统
měishí
美
食
。
Súp đậu đỏ là món ăn truyền thống của miền nam Trung Quốc.