红
フフ一一丨一
6
件
HSK1
Tính từ
Từ ghép
Ví dụ
1
这些是红色的苹果。
Những quả táo này màu đỏ.
2
他喜欢喝红酒。
Anh ấy thích uống rượu vang.
3
我喜欢吃红色的苹果。
Tôi thích ăn quả táo màu đỏ.
4
红酒很贵
Rượu vang rất đắt
5
这件衣服是红色的。
Bộ quần áo này màu đỏ.
6
红灯表示停。
Đèn đỏ nghĩa là dừng lại.
7
她喜欢红玫瑰。
Cô ấy thích hoa hồng đỏ.
8
红酒是我的最爱。
Rượu vang đỏ là thứ tôi yêu thích nhất.
9
我想买一双红鞋。
Tôi muốn mua một đôi giày màu đỏ.
10
这个红苹果味道很甜。
Quả táo đỏ này rất ngọt.
11
我喜欢那件红色的连衣裙。
Tôi thích cái váy màu đỏ kia.
12
我的衣服是红色的。
Quần áo của tôi màu đỏ.