Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 香蕉
香蕉
xiāngjiāo
quả chuối
Hán việt:
hương tiêu
Lượng từ:
枝, 根, 个, 把,串,束,弓
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 香蕉
蕉
【jiāo】
Chuối
香
【xiāng】
Mùi thơm
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 香蕉
Ví dụ
1
wǒ
我
dōu
都
xǐhuān
喜
欢
chī
吃
píngguǒ
苹
果
hé
和
xiāngjiāo
香蕉
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
2
tā
他
xǐhuān
喜
欢
chī
吃
píngguǒ
苹
果
hé
和
xiāngjiāo
香蕉
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
3
nǐ
你
xiǎng
想
chī
吃
píngguǒ
苹
果
huòshì
或
是
xiāngjiāo
香蕉
Bạn muốn ăn táo hay là chuối?
4
yītuán
一
团
xiāngjiāo
香蕉
một nảichuối.
5
zhèxiē
这
些
xiāngjiāo
香蕉
hái
还
méiyǒu
没
有
shú
熟
。
Những quả chuối này chưa chín.