xiāng
Mùi thơm
Hán việt: hương
ノ一丨ノ丶丨フ一一
9
HSK1

Ví dụ

1
dōuxǐhuānchīpíngguǒxiāngjiāo
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
2
xǐhuānchīpíngguǒxiāngjiāo
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
3
xiāngshuǐwèidàotàinóngle
Mùi nước hoa quá nồng.
4
xiǎngmǎiyīpíngxīndexiāngshuǐ
Tôi muốn mua một chai nước hoa mới.
5
xǐhuānnàgexiāngshuǐdewèidào
Cô ấy không thích mùi nước hoa đó.
6
xiǎngchīpíngguǒhuòshìxiāngjiāo
Bạn muốn ăn táo hay là chuối?
7
yītuánxiāngjiāo
một nảichuối.
8
zhèxiēxiāngjiāoháiméiyǒushú
Những quả chuối này chưa chín.
9
lexiāngshuǐ
Cô ấy xịt nước hoa
10
kǎolúdejīròuxiāngwèipūbí
Mùi thơm của thịt gà trong lò nướng lan tỏa.