Chi tiết từ vựng

【xiāng】

heart
Nghĩa từ: Mùi thơm
Hán việt: hương
Lượng từ: 根
Từ trái nghĩa:
Nét bút: ノ一丨ノ丶丨フ一一
Tổng số nét: 9
Cấp độ: Bộ thủ
Loai từ:
Được cấu thành từ:
  • : mặt trời, ngày, ngày trong tháng

  • : Lúa

Thành phần của: (Xem sơ đồ)
Từ ghép:

xiāngshuǐ

Nước hoa

kǒuxiāngtáng

Kẹo cao su

xiāngcài

Rau mùi

xiāngcǎo

Rau thơm

xiāngjiāo

Chuối

xiāngcháng

Xúc xích

xiāngliào

Gia vị

xiāngbīn

Sâm-panh

yùjīnxiāng

郁金

Hoa tu-lip

yèláixiāng

夜来

Hoa huệ

Ví dụ:

dōu
xǐhuān
喜欢
chī
píngguǒ
苹果
xiāngjiāo
I like eating both apples and bananas.
Tôi thích ăn cả táo và chuối.
xǐhuān
喜欢
chī
píngguǒ
苹果
xiāngjiāo
蕉。
He likes to eat apples and bananas.
Anh ấy thích ăn táo và chuối.
xiāngshuǐ
wèidào
味道
tài
nóng
le
了。
The perfume scent is too strong.
Mùi nước hoa quá nồng.
xiǎng
mǎi
yīpíng
一瓶
xīn
de
xiāngshuǐ
水。
I want to buy a new bottle of perfume.
Tôi muốn mua một chai nước hoa mới.
xǐhuān
喜欢
nàge
那个
xiāngshuǐ
de
wèidào
味道。
She doesn't like the scent of that perfume.
Cô ấy không thích mùi nước hoa đó.
xiǎng
chī
píngguǒ
苹果
huòshì
或是
xiāngjiāo
蕉?
Do you want to eat an apple or a banana?
Bạn muốn ăn táo hay là chuối?
yītuán
一团
xiāngjiāo
蕉。
a bunch of bananas
một nảichuối.
zhèxiē
这些
xiāngjiāo
hái
méiyǒu
没有
shú
熟。
These bananas are not ripe yet.
Những quả chuối này chưa chín.
le
xiāngshuǐ
She sprayed perfume
Cô ấy xịt nước hoa
kǎolú
烤炉
de
jīròu
鸡肉
xiāngwèipūbí
味扑鼻。
The aroma of the chicken in the oven is inviting.
Mùi thơm của thịt gà trong lò nướng lan tỏa.
Bình luận