Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 桃子
桃子
táozǐ
Đào
Hán việt:
đào tí
Lượng từ:
个, 贷, 箱, 斤
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 桃子
子
【zǐ】
Con; tiếng tôn xưng: «Thầy», «Ngài»
桃
【táo】
quả đào
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 桃子
Luyện tập
Ví dụ
1
zhègè
这
个
táozi
桃子
hěn
很
tián
甜
。
Quả đào này rất ngọt.
2
wǒ
我
xǐhuān
喜
欢
chī
吃
táozi
桃子
Tôi thích ăn đào.
3
táozi
桃子
shì
是
xiàtiān
夏
天
de
的
shuǐguǒ
水
果
。
Đào là một loại trái cây của mùa hè.
Từ đã xem
AI