感冒
gǎnmào
cảm lạnh, cảm cúm, bị cảm
Hán việt: cảm mạo
场, 次
HSK1
Động từDanh từ

Ví dụ

1
xǐhuānyòngzhōngyàozhìliáogǎnmào感冒
Tôi thích dùng thuốc Đông y để chữa cảm lạnh.
2
tiānqìbiànhuàróngyìgǎnmào感冒
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
3
zuótiānyóuyǒngtàijiǔjīntiāngǎnmào感冒le
Hôm qua cô ấy bơi quá lâu, hôm nay bị cảm lạnh.
4
rúguǒchuān穿jiākèchūqùhuìgǎnmào感冒de
Nếu bạn ra ngoài mà không mặc áo khoác, bạn sẽ bị cảm.
5
gǎnmào感冒dezhèngzhuàngshìkésouliúbítì
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.
6
xūyàomǎigǎnmàoyào
Tôi cần mua thuốc cảm lạnh.
7
dōngtiānshìgǎnmào感冒degāofāqī
Mùa đông là mùa cao điểm của cảm lạnh.
8
rèshuǐkěyǐbāngzhùhuǎnjiěgǎnmào感冒
Uống nước nóng có thể giúp giảm nhẹ cảm lạnh.
9
lezhònggǎnmào
Anh ấy mắc cảm lạnh nặng.
10
zàizhōngpǎogǎnmào感冒
Anh ấy chạy dưới mưa và mắc cảm lạnh.
11
zhèzhǒngyàokěyǐzhìgǎnmào
Loại thuốc này có thể điều trị cảm lạnh.
12
gǎnmào感冒lebízitōngqì
Anh ấy bị cảm, mũi bị nghẹt.