mào
Mạo hiểm; dũng cảm
Hán việt: mạo
丨フ一一丨フ一一一
9
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
xǐhuānyòngzhōngyàozhìliáogǎnmào
Tôi thích dùng thuốc Đông y để chữa cảm lạnh.
2
tiānqìbiànhuàróngyìgǎnmào
Thời tiết thay đổi lớn, dễ bị cảm.
3
zuótiānyóuyǒngtàijiǔjīntiāngǎnmàole
Hôm qua cô ấy bơi quá lâu, hôm nay bị cảm lạnh.
4
rúguǒchuān穿jiākèchūqùhuìgǎnmàode
Nếu bạn ra ngoài mà không mặc áo khoác, bạn sẽ bị cảm.
5
gǎnmàodezhèngzhuàngshìkésouliúbítì
Triệu chứng của cảm lạnh là ho và chảy nước mắt.
6
xūyàomǎigǎnmàoyào
Tôi cần mua thuốc cảm lạnh.
7
dōngtiānshìgǎnmàodegāofāqī
Mùa đông là mùa cao điểm của cảm lạnh.
8
rèshuǐkěyǐbāngzhùhuǎnjiěgǎnmào
Uống nước nóng có thể giúp giảm nhẹ cảm lạnh.
9
lezhònggǎnmào
Anh ấy mắc cảm lạnh nặng.
10
zàizhōngpǎogǎnmào
Anh ấy chạy dưới mưa và mắc cảm lạnh.
11
zhèzhǒngyàokěyǐzhìgǎnmào
Loại thuốc này có thể điều trị cảm lạnh.
12
gǎnmàolebízitōngqì
Anh ấy bị cảm, mũi bị nghẹt.