Chi tiết từ vựng

看病 【kànbìng】

heart
(Phân tích từ 看病)
Nghĩa từ: Đi khám bệnh
Hán việt: khan bệnh
Cấp độ: HSK2

Ví dụ:

xīngqīèr
星期二
wǒyào
我要
yīyuàn
医院
kànbìng
看病
On Tuesday, I need to go to the hospital for a check-up.
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
míngtiān
明天
yào
yīyuàn
医院
kànbìng
看病
I will go to the hospital to see a doctor tomorrow.
Ngày mai tôi sẽ đi bệnh viện khám bệnh.
yīnggāi
应该
jǐnkuài
尽快
kànbìng
看病
You should see a doctor as soon as possible.
Bạn nên đi khám bệnh càng sớm càng tốt.
měicì
每次
kànbìng
看病
dōu
yào
děng
hěn
jiǔ
久。
Every time I see a doctor, I have to wait a long time.
Mỗi lần đi khám đều phải đợi rất lâu.
kànbìng
看病
kěyǐ
可以
tíqián
提前
yùyuē
预约。
You can make an appointment in advance to see a doctor.
Bạn có thể đặt hẹn trước khi đi khám.
Bình luận