bìng
bệnh, bệnh tật, bị bệnh
Hán việt: bệnh
丶一ノ丶一一丨フノ丶
10
HSK1
Động từDanh từ

Hình ảnh:

Ví dụ

1
bìnglesìtiān
Cô ấy bị ốm bốn ngày rồi.
2
xīngqīèrwǒyàoyīyuànkànbìng
Thứ Ba tôi cần đi bệnh viện khám bệnh.
3
jīntiānshēngbìngbùnéngshàngkè
Hôm nay anh ta bị ốm, không thể lên lớp( vào học).
4
tīngshuōshēngbìngle
Tôi nghe nói anh ấy bị ốm.
5
yīnwèishēngbìngxūyàoqǐngjiàsāntiān
Tôi cần xin nghỉ ba ngày vì bị ốm.
6
qǐngjiàhuíjiāzhàogùshēngbìngdemǔqīn
Cô ấy xin nghỉ về nhà chăm sóc mẹ bị ốm.
7
háizibìnglehóulónghěnténg
Con bị ốm, họng rất đau.
8
míngtiānyàoyīyuànkànbìng
Ngày mai tôi sẽ đi bệnh viện khám bệnh.
9
yīnggāijǐnkuàikànbìng
Bạn nên đi khám bệnh càng sớm càng tốt.
10
měicìkànbìngdōuyàoděnghěnjiǔ
Mỗi lần đi khám đều phải đợi rất lâu.
11
kànbìngkěyǐtíqiányùyuē
Bạn có thể đặt hẹn trước khi đi khám.
12
zhèshìyīzhǒnghǎnjiàndebìng
Đây là một loại bệnh hiếm gặp.