Chi tiết từ vựng
表演 【biǎoyǎn】


(Phân tích từ 表演)
Nghĩa từ: Biểu diễn
Hán việt: biểu diễn
Lượng từ:
场
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ
Ví dụ:
我
喜欢
看
京剧
表演。
I like to watch Peking Opera performances.
Tôi thích xem biểu diễn Kinh kịch.
你
会
表演
魔术
吗?
Can you perform magic?
Bạn biết biểu diễn ảo thuật không?
表演
的
节目
都
很
精彩。
All the performances were excellent.
Tất cả các tiết mục biểu diễn đều rất hay.
他
的
表演
棒极了。
His performance was fantastic.
Màn trình diễn của anh ấy rất tuyệt.
他
的
表演
太精彩
了
His performance was so brilliant
Màn trình diễn của anh ấy quá xuất sắc,
孩子
们
对
那个
魔术师
表演
的
魔术
入迷
了。
The children were fascinated by the magician's magic trick.
Bọn trẻ bị mê hoặc bởi màn trình diễn ảo thuật của người ảo thuật gia đó.
她
的
表演
真的
很
出众。
Her performance is really outstanding.
Màn biểu diễn của cô ấy thực sự nổi bật.
他
在
音乐会
上
表演
了
一段
钢琴
独奏。
He performed a piano solo at the concert.
Anh ấy đã biểu diễn một phần đàn piano solo trong buổi hòa nhạc.
Bình luận