心脏
xīnzàng
Tim
Hán việt: tâm táng
颗, 个
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
xīnzàngbìngshìhěnwēixiǎnde
Bệnh tim rất nguy hiểm.
2
lexīnzàngbìng
Cô ấy mắc bệnh tim.
3
jièyānkěyǐjiǎnshǎoxīnzàngbìngdefēngxiǎn
Cai thuốc lá có thể giảm nguy cơ bệnh tim.
4
xīnzàng心脏shìshēntǐdezhòngyàoqìguān
Trái tim là cơ quan quan trọng của cơ thể.
5
xīnzàngbìngshìzhǒngyánzhòngdejíbìng
Bệnh tim là một căn bệnh nghiêm trọng.
6
bǎochíjiànkāngdexīnzàng心脏fēichángzhòngyào
Việc giữ một trái tim khỏe mạnh là rất quan trọng.

Từ đã xem