zāng
bẩn, ô uế
Hán việt: táng
ノフ一一丶一ノ一丨一
10
干净
HSK1
Tính từ

Ví dụ

1
qǐngbúyàoyīfúnòngzāng
Xin đừng làm bẩn quần áo.
2
zhèdìfānghěnzāng
Chỗ này rất bẩn.
3
xīnzāngbìngshìhěnwéixiǎnde
Bệnh tim rất nguy hiểm.
4
lexīnzāngbìng
Cô ấy mắc bệnh tim.
5
hēibǎnhěnzāngkànqīngchǔ
Bảng rất bẩn, không nhìn rõ chữ.
6
zhèbēizitàizāngle
Cốc này quá bẩn.
7
zhèzhòngyàokěnénghuìshāngdàogānzāng
Loại thuốc này có thể làm hại gan.
8
jièyānkěyǐjiǎnshǎoxīnzāngbìngdefēngxiǎn
Cai thuốc lá có thể giảm nguy cơ bệnh tim.
9
xīnzāngshìshēntǐdezhòngyàoqìguān
Trái tim là cơ quan quan trọng của cơ thể.
10
xīnzāngbìngshìzhòngyánzhòngdejíbìng
Bệnh tim là một căn bệnh nghiêm trọng.
11
bǎochíjiànkāngdexīnzāngfēichángzhòngyào
Việc giữ một trái tim khỏe mạnh là rất quan trọng.

Từ đã xem

AI