动脉
dòngmài
Động mạch
Hán việt: động mạch
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dòngmàiyìnghuàshìyīzhǒngchángjiàndexīnxuèguǎnjíbìng
Xơ vữa động mạch là một bệnh tim mạch phổ biến.
2
yīnwèidòngmài动脉zǔsèérjiēshòuleshǒushù
Anh ấy đã phải phẫu thuật do tắc nghẽn động mạch.
3
yīshēngjiǎncháledejǐngdòngmàiquèzhěn
Bác sĩ đã kiểm tra động mạch cảnh của anh ấy để chẩn đoán.