dòng
di chuyển, hoạt động
Hán việt: động
一一フ丶フノ
6
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
rìběndòngmànzàiquánqiúhěnshòuhuānyíng
Phim hoạt hình Nhật Bản được ưa chuộng trên toàn cầu.
2
xǐhuānrìwéndòngmàn
Bạn thích phim hoạt hình tiếng Nhật không?
3
gǒushìzhōngchéngdedòngwù
Chó là động vật trung thành.
4
xǐhuāncānjiāshèjiāohuódòng
Mình thích tham gia các hoạt động xã hội.
5
měitiānyùndòng
Mỗi ngày tôi đều tập thể dục.
6
wǔyījiéshìláodòngjié
1/5 là lễ Quốc tế Lao động.
7
wéilecèhuàhuódòngwǒmenxūyàojíhésuǒyǒuyìjiàn
Để lập kế hoạch cho sự kiện, chúng ta cần tập hợp tất cả ý kiến.
8
duìzhòngyùndònggǎnxìngqù
Bạn quan tâm đến môn thể thao nào?
9
shuāidǎoletuǐténgbùnéngdòng
Anh ấy bị té, chân đau đến nỗi không thể di chuyển.
10
yùndònghòuquánshēnténg
Sau khi tập thể dục, cả người tôi đều đau.
11
jìshùdejìnbùtuīdòngleshèhuìdefāzhǎn
Sự tiến bộ của công nghệ đã thúc đẩy sự phát triển của xã hội.
12
měitiānyùndòng
Tôi tập thể dục mỗi ngày.

Từ đã xem

AI