Chi tiết từ vựng
Ví dụ:
她
的
皮肤
很白
Her skin is very white.
Làn da của cô ấy rất trắng.
皮肤
干燥。
The skin is dry.
Da khô.
干燥
天气
导致
皮肤
缺水。
Dry weather leads to skin dehydration.
Thời tiết khô làm cho da thiếu nước.
这个
护肤品
让
我
的
皮肤
感觉
油腻。
This skincare product makes my skin feel greasy.
Sản phẩm dưỡng da này làm cho làn da của tôi cảm thấy nhờn.
晒
太久
会
对
皮肤
不好。
Sunbathing for too long is bad for the skin.
Tắm nắng quá lâu sẽ không tốt cho da.
太阳
的
紫外线
能伤
到
皮肤。
The sun's ultraviolet rays can harm the skin.
Tia cực tím của mặt trời có thể làm tổn thương da.
Bình luận