Chi tiết từ vựng

皮肤 【pífū】

heart
(Phân tích từ 皮肤)
Nghĩa từ: Da
Hán việt: bì phu
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

de
pífū
皮肤
hěnbái
很白
Her skin is very white.
Làn da của cô ấy rất trắng.
pífū
皮肤
gānzào
干燥。
The skin is dry.
Da khô.
gānzào
干燥
tiānqì
天气
dǎozhì
导致
pífū
皮肤
quēshuǐ
缺水。
Dry weather leads to skin dehydration.
Thời tiết khô làm cho da thiếu nước.
zhège
这个
hùfūpǐn
护肤品
ràng
de
pífū
皮肤
gǎnjué
感觉
yóunì
油腻。
This skincare product makes my skin feel greasy.
Sản phẩm dưỡng da này làm cho làn da của tôi cảm thấy nhờn.
shài
tàijiǔ
太久
huì
duì
pífū
皮肤
bùhǎo
不好。
Sunbathing for too long is bad for the skin.
Tắm nắng quá lâu sẽ không tốt cho da.
tàiyáng
太阳
de
zǐwàixiàn
紫外线
néngshāng
能伤
dào
pífū
皮肤
The sun's ultraviolet rays can harm the skin.
Tia cực tím của mặt trời có thể làm tổn thương da.
Bình luận