打喷嚏
dǎ pēntì
Hắt xì
Hán việt: tá phôn
HSK1
Động từ

Ví dụ

1
měidāngjiēchùhuīchénjiùhuìdǎpēntì打喷嚏
Mỗi khi tôi tiếp xúc với bụi, tôi lại hắt hơi.
2
kàndàoqiánglièdeyángguāngtūrándǎlegèpēntì
Nhìn thấy ánh nắng mặt trời chói chang, anh ấy đột nhiên hắt hơi.
3
dǎpēntì打喷嚏shíyīnggāiyòngshǒupàzhēzhùkǒu
Khi hắt hơi, bạn nên che miệng và mũi bằng khăn tay.