Chi tiết từ vựng

邮轮 【yóulún】

heart
(Phân tích từ 邮轮)
Nghĩa từ: Tàu du lịch
Hán việt: bưu luân
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
juédìng
决定
chéng
yóulún
邮轮
lǚxíng
旅行。
We decided to travel by cruise ship.
Chúng tôi quyết định đi du lịch bằng du thuyền.
zhèsōu
这艘
yóulún
邮轮
kěyǐ
可以
róngnà
容纳
shàng
qiānmíng
千名
chéngkè
乘客。
This cruise ship can accommodate thousands of passengers.
Con thuyền này có thể chứa hàng nghìn hành khách.
yóulún
邮轮
shàng
yǒu
gèzhǒng
各种
yúlèhuódòng
娱乐活动。
There are various entertainment activities on the cruise ship.
Trên du thuyền có đủ loại hoạt động giải trí.
Bình luận