Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 邮轮
邮轮
yóulún
Tàu du lịch
Hán việt:
bưu luân
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 邮轮
轮
【lún】
Bánh xe, lần lượt
邮
【yóu】
thư, bưu điện
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 邮轮
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
juédìng
决
定
chéng
乘
yóulún
邮轮
qù
去
lǚxíng
旅
行
。
Chúng tôi quyết định đi du lịch bằng du thuyền.
2
zhèsōu
这
艘
yóulún
邮轮
kěyǐ
可
以
róngnà
容
纳
shàng
上
qiānmíng
千
名
chéngkè
乘
客
。
Con thuyền này có thể chứa hàng nghìn hành khách.
3
yóulún
邮轮
shàng
上
yǒu
有
gèzhǒng
各
种
yúlèhuódòng
娱
乐
活
动
。
Trên du thuyền có đủ loại hoạt động giải trí.