Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 渡轮
渡轮
dùlún
Phà
Hán việt:
độ luân
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 渡轮
渡
【dù】
Băng qua, phà qua
轮
【lún】
Bánh xe, lần lượt
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 渡轮
Ví dụ
1
wǒmen
我
们
kěyǐ
可
以
chéngzuò
乘
坐
dùlún
渡轮
dào
到
duìàn
对
岸
。
Chúng ta có thể đi phà qua bên kia.
2
dùlún
渡轮
jiāng
将
zài
在
wǔfēnzhōng
五
分
钟
hòu
后
chūfā
出
发
。
Phà sẽ khởi hành sau năm phút nữa.
3
zhètiáo
这
条
dùlún
渡轮
shì
是
liánjiē
连
接
zhè
这
liǎnggè
两
个
chéngshì
城
市
zuìkuài
最
快
de
的
jiāotōng
交
通
fāngshì
方
式
。
Phà này là phương tiện giao thông nhanh nhất kết nối hai thành phố này.