Chi tiết từ vựng

渡轮 【dùlún】

heart
(Phân tích từ 渡轮)
Nghĩa từ: Phà
Hán việt: độ luân
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
kěyǐ
可以
chéngzuò
乘坐
dùlún
渡轮
dào
duìàn
对岸。
We can take the ferry to the other side.
Chúng ta có thể đi phà qua bên kia.
dùlún
渡轮
jiāng
zài
wǔfēnzhōng
五分钟
hòu
chūfā
出发。
The ferry will depart in five minutes.
Phà sẽ khởi hành sau năm phút nữa.
zhètiáo
这条
dùlún
渡轮
shì
liánjiē
连接
zhè
liǎnggè
两个
chéngshì
城市
zuìkuài
最快
de
jiāotōng
交通
fāngshì
方式。
This ferry is the fastest mode of transportation connecting these two cities.
Phà này là phương tiện giao thông nhanh nhất kết nối hai thành phố này.
Bình luận