Chi tiết từ vựng

快艇 【kuàitǐng】

heart
(Phân tích từ 快艇)
Nghĩa từ: Tàu siêu tốc
Hán việt: khoái đĩnh
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
kěyǐ
可以
yīsōu
一艘
kuàitǐng
快艇
hǎishàng
海上
yóuwán
游玩。
We can rent a speedboat to play on the sea.
Chúng tôi có thể thuê một chiếc ca nô để chơi trên biển.
kuàitǐng
快艇
zài
hǎimiàn
海面
shàng
fēichí
飞驰。
The speedboat is racing on the sea surface.
Ca nô lao nhanh trên mặt biển.
yòng
kuàitǐng
快艇
cóng
dǎoshàng
岛上
fǎnhuí
返回
dàlù
大陆
zhī
xūyào
需要
bàngè
半个
xiǎoshí
小时。
It only takes half an hour to return to the mainland from the island by speedboat.
Sử dụng ca nô để trở về đất liền từ đảo chỉ mất nửa giờ.
Bình luận