Chi tiết từ vựng

提高 【tí gāo】

heart
(Phân tích từ 提高)
Nghĩa từ: Nâng cao, cải thiện
Hán việt: thì cao
Cấp độ: HSK2
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

wǒmen
我们
xūyào
需要
tígāo
提高
chǎnpǐn
产品
de
zhìliàng
质量。
Chúng ta cần nâng cao chất lượng sản phẩm.
gōngsī
公司
juédìng
决定
tígāo
提高
yuángōng
员工
de
gōngzī
工资。
Công ty quyết định nâng lương cho nhân viên.
tígāo
提高
jìnéng
技能
huì
bāngzhù
帮助
zhǎodào
找到
gènghǎo
更好
de
gōngzuò
工作。
Nâng cao kỹ năng sẽ giúp bạn tìm được công việc tốt hơn.
wǒmen
我们
bìxū
必须
tígāo
提高
shēngchǎnlì
生产力。
Chúng ta phải nâng cao năng suất lao động.
Bình luận
HiHSK.com Bot
Bạn hãy nhập 1 từ vựng để đặt câu với AI
Ví dụ bạn nhập từ: 你