Hi HSK
Học Tiếng Trung
Tìm kiếm
Liên hệ
Đăng nhập
Đăng ký
Trang chủ
Giáo trình hán ngữ
Hội thoại
Đọc hiểu
Bộ thủ
Luyện thi
Dịch
Phát âm
Nâng cấp
Chi tiết từ vựng 路标
路标
lùbiāo
Biển báo chỉ đường
Hán việt:
lạc phiêu
Lượng từ:
个
Cấp độ
HSK1
Loại từ
Danh từ
Thêm vào sổ tay
Phân tích từ 路标
标
【biāo】
dấu hiệu, biển báo
路
【lù】
đường, con đường
Chi tiết từ vựng
Luyện viết 路标
Luyện tập
Ví dụ
1
qǐng
请
guānzhù
关
注
lùbiāo
路标
bùyào
不
要
zǒu
走
cuòlù
错
路
。
Vui lòng chú ý đến biển báo, đừng đi lạc đường.
2
zhège
这
个
lùbiāo
路标
zhǐxiàng
指
向
shìzhōngxīn
市
中
心
。
Biển báo này chỉ hướng về trung tâm thành phố.
3
tā
他
yīnwèi
因
为
méiyǒu
没
有
zhùyì
注
意
lùbiāo
路标
ér
而
mílù
迷
路
le
了
。
Anh ấy đã lạc đường vì không chú ý đến biển báo.