biāo
dấu hiệu, biển báo
Hán việt: phiêu
一丨ノ丶一一丨ノ丶
9
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
dexībānyáyǔ西fāyīnhěnbiāozhǔn
Cô ấy phát âm tiếng Tây Ban Nha rất chuẩn.
2
zuǒzhuǎnbiāozhì
Biển báo rẽ trái
3
jiānchídehǎochùshìnénggòudádàomùbiāo
Lợi ích của việc kiên trì là có thể đạt được mục tiêu.
4
wǒmendemùbiāoháihěnyáoyuǎn
Mục tiêu của chúng ta vẫn còn rất xa.
5
wǒmendemùbiāobìxūyàoqīngchǔ
Mục tiêu của chúng ta phải rõ ràng.
6
mǎnzúgùkèdexūqiúshìwǒmendemùbiāo
Đáp ứng nhu cầu của khách hàng là mục tiêu của chúng tôi.
7
zàiwǎngqiújǐnbiāosàizhōnghuòdéleguànjūn
Cô ấy đã giành được chức vô địch trong giải đấu quần vợt.
8
jǐnbiāosàidejuésàishífēnjīngcǎi
Trận chung kết của giải đấu rất hấp dẫn.
9
zhècìjǐnbiāosàixīyǐnlehěnduōguānzhòng
Giải đấu lần này đã thu hút rất nhiều khán giả.
10
qǐngbiāoqiāntiēzàixiāngzǐshàngmiàn
Hãy dán nhãn lên trên hộp.
11
ménshàngtiēzhejìnzhǐxīyāndebiāozhì
Trên cửa có dán biển cấm hút thuốc.
12
lóutīkǒutōngchángyǒuānquánbiāozhì
Thường có biển báo an toàn ở cửa cầu thang.