đường, con đường
Hán việt: lạc
丨フ一丨一丨一ノフ丶丨フ一
13
HSK1
Danh từ

Ví dụ

1
wǒmenzǒuledàyuēsān
Chúng tôi đã đi khoảng ba dặm.
2
rànglùgěijiùhùchē
Nhường đường cho xe cứu thương.
3
qiánbiāndehěnkuān
Đường phía trước rất rộng.
4
dezuǒbiānyǒuyígèshāngdiàn
Bên trái của con đường là một cửa hàng.
5
shāngdiànzhèérfēnzhōngdelùchéng
Cửa hàng cách chỗ này 5 phút đi bộ.
6
deyòubiānyǒujiāchāoshì
Có một siêu thị ở bên phải đường.
7
qǐngxiǎoxīnguòmǎlù
Xin hãy cẩn thận khi qua đường.
8
mǎlùshàngyǒuhěnduōchē
Trên đường có rất nhiều xe.
9
mǎlùzhèngzàiwéixiūzhōng
Đường đang được sửa chữa.
10
mǎlùliǎngbiānyǒuhěnduōshù
Hai bên đường có rất nhiều cây.
11
zhèshìjīchǎngdema
Đây là đường đi sân bay phải không?
12
zhèshìměitiānshàngbānzǒude
Đây là con đường tôi đi làm hàng ngày.

Từ đã xem