Chi tiết từ vựng

减速 【jiǎnsù】

heart
(Phân tích từ 减速)
Nghĩa từ: Yêu cầu giảm tốc độ
Hán việt: giảm tốc
Loai từ: Danh từ

Ví dụ:

kàndào
看到
qiánmiàn
前面
yǒu
xiǎohái
小孩,
sījī
司机
lìkè
立刻
jiǎnsù
减速
Seeing children ahead, the driver immediately slowed down.
Thấy có trẻ con phía trước, tài xế lập tức giảm tốc độ.
jìnrù
进入
xuéxiào
学校
qūyù
区域,
qǐng
jiǎnsùmànxíng
减速慢行。
Please slow down when entering the school area.
Khi vào khu vực trường học, vui lòng giảm tốc độ và đi chậm.
qìchē
汽车
zài
zhuǎnwān
转弯
qián
xūyào
需要
jiǎnsù
减速
The car needs to slow down before turning.
Ô tô cần phải giảm tốc độ trước khi rẽ.
Bình luận