Chi tiết từ vựng

加速 【jiāsù】

heart
(Phân tích từ 加速)
Nghĩa từ: Tăng tốc
Hán việt: gia tốc
Loai từ: Động từ

Ví dụ:

wèile
为了
jiāsù
加速
xiàngmù
项目
jìnzhǎn
进展,
wǒmen
我们
juédìng
决定
zēngjiā
增加
gèng
duō
de
gōngzuòrényuán
工作人员。
To accelerate the progress of the project, we decided to add more staff.
Để tăng tốc độ tiến độ dự án, chúng tôi quyết định thêm nhiều nhân viên hơn.
kējì
科技
de
jiāsù
加速
fāzhǎn
发展
gǎibiàn
改变
le
wǒmen
我们
de
shēnghuó
生活
fāngshì
方式。
The accelerated development of technology has changed our way of living.
Sự phát triển nhanh chóng của công nghệ đã thay đổi cách sống của chúng ta.
kāichē
开车
shí
zǒng
xǐhuān
喜欢
jiāsù
加速
zhè
ràng
gǎndào
感到
bùān
不安。
He always likes to speed up when driving, which makes me anxious.
Anh ấy luôn thích tăng tốc khi lái xe, điều này khiến tôi cảm thấy lo lắng.
Bình luận